Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
蘧蘧 cừ cừ
1
/1
蘧蘧
cừ cừ
Từ điển trích dẫn
1. Kinh động, kinh ngạc. ◇Trang Tử
莊
子
: “Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã”
俄
然
覺
,
則
蘧
蘧
然
周
也
(Tề Vật luận
齊
物
論
) Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu.
2. Dáng cao.
3. Khò khò (tiếng ngáy ngủ). § Cũng nói là “hầu hầu”
齁
齁
.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Lạp nhật du Cô sơn phỏng Huệ Cần, Huệ Tư nhị tăng - 臘日遊孤山訪惠勤惠思二僧
(
Tô Thức
)
•
Mộng tiên thất - 夢先室
(
Đoàn Huyên
)
•
Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈
(
Trần Thái Tông
)
Bình luận
0